Bảng báo giá các loại ống nhựa Tiền Phong tháng 6/2022 – Ống nhựa Tiền Phong là phụ kiện điện nước có chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, ống dẫn dầu, ống dẫn khí, ống dẫn nước tưới tiêu cho các hộ gia đình, nhà máy…. Các sản phẩm có đa dạng kích thước đường kính ống nhựa có phi từ 21mm, 27mm tới 250mm và độ dầy của ống từ: 2mm đến 20mm. Khả năng chịu áp suất của ống từ 5 bar tới 30 bar. Với kinh nghiệm hơn 60 năm trong lĩnh vực sản xuất ống và phụ tùng nhựa thương hiệu Nhựa Tiền Phong đã cung cấp cho thị trường hơn 10.000 mẫu sản phẩm chất lượng cao.
Các loại ống nhựa Tiền phong phổ biến
- Ống dùng cho cấp thoát nước dân dụng: ống nong gioăng, ống nong trơn nhựa PVC.. ( chiều dài ống 4m – 9m/cây)
- Ống dùng cho cấp nước nóng lạnh: ống PPR nước nóng, ống PPR nước lạnh và ống chống tia UV PPR (chiều dài ống từ 50 m – 300m/cuộn)
- Ống dùng cho cấp nước công nghiệp: ống gân xoắn nhựa HDPE
- Ống luồn cáp dây điện
- Phụ kiện cấp thoát nước gồm có: măng sông, cút , tê, đầu bịt xả, van cầu, và các đầu nối…
Bảng giá ống nhựa tiền phong cập nhập T6/2022
Điện nước Tiếp Lan là đại lý chính thức phân phối chính hãng các sản phẩm của nhựa Tiền Phong. Chúng tôi gửi tới khách hàng bảng giá ống nhựa Tiền Phong mới nhất năm 2022 và thông tin về sản phẩm để tham khảo:
Bảng giá ống nhựa PVC
TÊN SẢN PHẨM – ĐƯỜNG KÍNH (D – PHI) | ÁP SUẤT (PN-BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ |
Ống nhựa PVC | |||
Ø21 mm | 10.0 | 1.2 | 7,400 |
12.5 | 1.5 | 9,200 | |
16.0 | 1.6 | 10,000 | |
25.0 | 2.4 | 12,000 | |
Ø27 mm | 10.0 | 1.3 | 11,600 |
12.5 | 1.6 | 13,700 | |
16.0 | 2.0 | 15,300 | |
25.0 | 3.0 | 21,600 | |
Ø34 mm | 8.0 | 1.3 | 14,000 |
10 | 1.7 | 17,000 | |
12.5 | 2.0 | 21,000 | |
16.0 | 2.6 | 24,000 | |
25.0 | 3.8 | 35,000 | |
Ø42mm | 6,0 | 1.6 | 28,000 |
8,0 | 1.9 | 32,000 | |
10.0 | 2.3 | 39,000 | |
12,5 | 2.9 | 49,000 | |
16.0 | 3.6 | 71,000 | |
25.0 | 5.4 | 28,000 | |
Ø48 mm | 6.0 | 1.6 | 24,700 |
8.0 | 1.9 | 28,200 | |
10.0 | 2.3 | 32,500 | |
12.5 | 2.9 | 39,400 | |
16.0 | 3.6 | 49,500 | |
25.0 | 5.4 | 71,000 | |
Ø60 mm | 5.0 | 1.5 | 32,800 |
6.0 | 1.8 | 40,100 | |
8.0 | 2.3 | 46,700 | |
10.0 | 2.9 | 56,400 | |
12.5 | 3.6 | 70,700 | |
16.0 | 4.5 | 85,000 | |
Ø75 mm | 5.0 | 1,9 | 44,900 |
6.0 | 2,2 | 50,900 | |
8.0 | 2,9 | 66,300 | |
10.0 | 3,6 | 82,200 | |
12.5 | 4,5 | 103,400 | |
16.0 | 5,6 | 124,900 | |
25.0 | 8,4 | 180,500 | |
Ø125 mm | 4.0 | 2.5 | 98,800 |
5.0 | 3.1 | 115,800 | |
6.0 | 3.7 | 137,100 | |
8.0 | 4.8 | 174,100 | |
10.0 | 6.0 | 219,200 | |
12.5 | 7.4 | 268,800 | |
16.0 | 9.2 | 329,700 | |
25.0 | 14.0 | 471,000 | |
4.0 | 2.5 | 98,800 | |
Ø250 mm | 4.0 | 4.9 | 396,500 |
5.0 | 6.2 | 478,100 | |
6.0 | 7.3 | 557,900 | |
8.0 | 9.6 | 721,200 | |
10.0 | 11.9 | 911,700 | |
12.5 | 14.8 | 1,129,000 | |
16.0 | 18.4 | 1,377,000 |
Bảng giá ống nhựa PPR
TÊN SẢN PHẨM – ĐƯỜNG KÍNH (D – PHI) | ÁP SUẤT (PN-BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ |
Ống PPR | |||
Ø20 mm | 10.0 | 2.3 | 23,700 |
16.0 | 2.8 | 26,500 | |
20.0 | 3.4 | 29,400 | |
25.0 | 4.1 | 32,700 | |
Ø25 mm | 10.0 | 2,8 | 42,600 |
16.0 | 3,5 | 49,100 | |
20.0 | 4,2 | 51,800 | |
25.0 | 5.1 | 55,200 | |
Ø32 mm | 10,0 | 2.9 | 54,200 |
16.0 | 4.4 | 66,500 | |
20.0 | 5.4 | 76,400 | |
25.0 | 6.5 | 84,000 | |
Ống PPR 2 lớp | |||
Ø20 mm | 10.0 | 2.3 | 28,700 |
16.0 | 2.8 | 31,800 | |
20.0 | 3.4 | 35,500 | |
Ø25 mm | 10.0 | 2.8 | 51,100 |
16.0 | 3.5 | 58,900 | |
20.0 | 4.2 | 62,300 | |
Ø32 mm | 10.0 | 2.9 | 66,300 |
16.0 | 4.4 | 79,800 | |
20.0 | 5.4 | 91,900 |
Bảng giá ống nhựa HDPE
TÊN SẢN PHẨM – ĐƯỜNG KÍNH (D – PHI) | ÁP SUẤT (PN-BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ |
Ống nhựa HDPE – PE80 | |||
Ø20 mm | 12.5 | 2.0 | 7,900 |
16.0 | 2.3 | 9,600 | |
Ø25 mm | 10.0 | 2.0 | 10,400 |
12.5 | 2.3 | 12,200 | |
16.0 | 3.0 | 14,600 | |
Ø32 mm | 8.0 | 2.0 | 14,300 |
10.0 | 2.4 | 16,800 | |
12.5 | 3.0 | 20,100 | |
16.0 | 3.6 | 24,300 | |
Ø40 mm | 6.0 | 2.0 | 17,800 |
8.0 | 2.4 | 21,400 | |
Ø50 mm | 6.0 | 2.4 | 27,700 |
8.0 | 3.0 | 33,300 | |
10.0 | 3.7 | 39,000 | |
Ống HDPE – PE100 | |||
Ø20 mm | 16.0 | 2.0 | 8,200 |
20.0 | 2.3 | 9,600 | |
Ø25 mm | 12.5 | 2.0 | 10,400 |
16.0 | 2.3 | 12,500 | |
Ø32 mm | 10.0 | 2.0 | 14,000 |
12.5 | 2.4 | 17,100 | |
Ø40 mm | 8.0 | 2.0 | 17,800 |
10.0 | 2.4 | 21,400 |
Ưu điểm của ống nhựa Tiền Phong
Không phải ngẫu nhiên ống nhựa Tiền Phong được nhiều đơn vị thi công điện nước lựa chọn sử dụng, bởi những ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm khác trên thị trường:
- Ống được sản xuất từ nhựa: PVC, uPVC, HDPE, PPR theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 1452:2009 và có giấy chứng nhận đủ quy chuẩn do Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường cấp.
- Sản phẩm thân thiện với môi trường, không gây độc hại, đảm bảo vệ sinh cho nguồn nước.
- Ống có khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất cao và uốn dẻo dễ dàng.
- Giảm tiếng ồn và rung trong quá trình sử dụng khi có dòng nước chảy.
- Khả năng chống ăn mòn, oxi hóa giúp ống nhựa tăng độ bền và tuổi thọ lên tới 50 năm.
- Dễ dàng thi công lắp đặt đấu nối, các mối nối bền không gây rò rỉ.
Cách phân biệt ống nhựa Tiền Phong thật và giả
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cửa hàng bán các sản phẩm ống nhựa Tiền Phong giả có chất lượng kém. Sau đây là một số đặc điểm giúp khách hàng nhận biết sản phẩm thật trước khi mua:
- Mầu sắc sản phẩm thật không nhạt và trắng dại như các sản phẩm làm giả
- Ren ống được gia công sắc nét và chân đồng bám sâu
- Sản phẩm thật có ống dầy hơn hẳn, bề mặt ống sáng mịn và lòng ống không bị sần.
- Khi cào lên ống thật sẽ chỉ để lại về xước mà không có bột trắng bở ra
Địa chỉ mua ống nhựa tiền phong giá rẻ và uy tín nhất tại Khánh Hòa
Công Ty TNHH TMDV Và Xây Lắp Điện Tiếp Lan là địa chỉ chuyên cung cấp uy tín. Và phân phối các sản phẩm ống Nhựa Tiền Phong cho quý khách hàng. Phương châm làm việc của Điện nước Tiếp Lan là đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Chính sự hài lòng của khách hàng là thước đo cho sự thành công của công ty.
Chúng tôi cam kết:
- Bán đúng giá niêm yết của nhà sản xuất.
- Vận chuyển hàng nhanh.
- Phương thức thanh toán đa dạng
- Tư vấn miễn phí, giúp khách hàng chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ qua Hotline: 0988831727 để nhận báo giá chính xác cho từng sản phẩm.
Điện Nước Tiếp Lan – Đại lý ống Nhựa Tiền Phong Uy Tín Khánh Hòa
Miễn phí vận chuyển ống nhựa và phụ kiện đến chân công trình và dự án
Chất lượng hàng hóa mới 100% quy định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
Có đầy đủ hoá đơn tài chính (VAT) theo quy định và Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm
CÔNG TY TNHH TMDV VÀ XÂY LẮP ĐIỆN TIẾP LAN xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách
và rất hân hạnh được phục vụ!
CÔNG TY TNHH TMDV VÀ XÂY LẮP ĐIỆN TIẾP LAN
Hotline: 0988831727 (Mr.Tiếp)
Điện thoại: 0355327327
Địa chỉ: 500 Hùng Vương, Hòa Phước, TP. Canh Ranh, Khánh Hòa
Website: https://diennuoccamranh.com
Mail 1: tiepvnland@gmail.com
Mail 2: diennuoctieplan@gmail.com